Bên cạnh những ảnh hưởng về thể chất và tinh thần, những người bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư thường phải đối mặt với những khó khăn về kinh tế. Hơn lúc nào hết, họ cần có thêm chi phí hỗ trợ điều trị, chi trả tiền thuốc và các khoản chi phí không tên khác. Sản phẩm bảo hiểm bệnh ung thư là một giải pháp tối ưu, giảm bớt gánh nặng cho khách hàng.
1. Ưu điểm nổi bật của sản phẩm
- Quyền lợi bảo hiểm được thanh toán theo khoản trọn gói cho khách hàng, giúp khách hàng chủ động tài chính đúng vào thời điểm họ cảm thấy có ít lựa chọn.
- Quyền lợi bảo hiểm được chi trả ngay sau lần chuẩn đoán đầu tiên khi khách hàng cần đến nhất.
- Quyền lợi bảo hiểm được đảm bảo tự động tái tục theo chu kỳ 5 năm mà không cần thẩm định gì thêm.
- Phí bảo hiểm hấp dẫn với thủ tục tham gia đơn giản và thuận tiện.
- Phí bảo hiểm được áp dụng cùng khung tỷ lệ phí theo định kỳ 5 năm.
- Phí bảo hiểm được thanh toán trong suốt thời hạn của hợp đồng bảo hiểm và được tái tục hàng năm.
2. Quyền lợi của sản phẩm Bảo hiểm bệnh ung thư
- Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư: tối đa lên tới 1 tỷ đồng.
- Quyền lợi trợ cấp nằm viện: tối đa 2 triệu đồng/ngày.
- Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư: tối đa 50 triệu đồng.
- Quyền lợi tử vong do tai nạn: tối đa 50 triệu đồng.
Các quyền lợi bảo hiểm độc lập nhau với các lựa chọn số tiền bảo hiểm tham gia hấp dẫn.
3. Điều kiện tham gia bảo hiểm
- Đối tượng tham gia: là bên mua bảo hiểm phù hợp với quy định của Bảo hiểm Bảo Việt
- Tuổi tham gia bảo hiểm: Tùy vào đối tượng tham gia, tuổi tham gia có thể từ 16 tuổi đến 55 tuổi (tái tục đến 65 tuổi).
- Số tiền bảo hiểm: 250 triệu đồng, 500 triệu đồng và 1 tỷ đồng
- Thời hạn bảo hiểm: Theo chu kỳ 5 năm và tự động tái tục hàng năm
- Phí bảo hiểm: Tính theo độ tuổi và áp dụng cùng khung tỷ lệ phí theo định kỳ 5 năm.
I. BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ
Ban hành theo Quyết định số 3065/QĐ-BHBV ngày 04/08/2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt
Đơn vị: VND
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
|
I
|
II
|
III
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
|
Số tiền bảo hiểm
|
292.500.000
|
585.000.000
|
1.170.000.000
|
Phạm vi lãnh thổ
|
Việt Nam
|
Việt Nam
|
Việt Nam
|
1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư
1.1. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn sớm
1.2. Quyền lợi bảo hiểm bệnh ung thư giai đoạn trễ
|
250.000.000
62.500.000
250.000.000
|
500.000.000
125.000.000
500.000.000
|
1.000.000.000
250.000.000
1.000.000.000
|
2. Quyền lợi trợ cấp nằm viện
2.1. Ung thư giai đoạn sớm (trong vòng 06 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn sớm)
2.2. Ung thư giai đoạn trễ (trong vòng 12 tháng kể từ ngày có chẩn đoán ung thư giai đoạn trễ)
|
500.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời
500.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời
|
1.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời
1.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời
|
2.000.000/ngày, tối đa 30 ngày/cả đời
2.000.000/ngày, tối đa 60 ngày/cả đời
|
3. Quyền lợi tử vong do bệnh ung thư
|
12.500.000
|
25.000.000
|
50.000.000
|
II. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BỆNH UNG THƯ
Ban hành theo Quyết định số 3065/QĐ-BHBV ngày 04 tháng 08 năm 2016 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt
Đơn vị: VND/người/năm
|
CHƯƠNG TRÌNH I
|
CHƯƠNG TRÌNH II
|
CHƯƠNG TRÌNH III
|
ĐỘ TUỔI
|
GIỚI TÍNH
|
NAM
|
NỮ
|
NAM
|
NỮ
|
NAM
|
NỮ
|
16
|
134,550
|
134,550
|
269,100
|
269,100
|
538,200
|
538,200
|
17
|
143,325
|
149,175
|
286,650
|
298,350
|
573,300
|
596,700
|
18
|
160,875
|
172,575
|
321,750
|
345,150
|
643,500
|
690,300
|
19
|
181,350
|
204,750
|
362,700
|
409,500
|
725,400
|
819,000
|
20
|
207,675
|
234,000
|
415,350
|
468,000
|
830,700
|
936,000
|
21
|
234,000
|
266,175
|
468,000
|
532,350
|
936,000
|
1,064,700
|
22
|
257,400
|
304,200
|
514,800
|
608,400
|
1,029,600
|
1,216,800
|
23
|
292,500
|
342,225
|
585,000
|
684,450
|
1,170,000
|
1,368,900
|
24
|
327,600
|
386,100
|
655,200
|
772,200
|
1,310,400
|
1,544,400
|
25
|
365,625
|
432,900
|
731,250
|
865,800
|
1,462,500
|
1,731,600
|
26
|
403,650
|
473,850
|
807,300
|
947,700
|
1,614,600
|
1,895,400
|
27
|
450,450
|
520,650
|
900,900
|
1,041,300
|
1,801,800
|
2,082,600
|
28
|
500,175
|
567,450
|
1,000,350
|
1,134,900
|
2,000,700
|
2,269,800
|
29
|
555,750
|
620,100
|
1,111,500
|
1,240,200
|
2,223,000
|
2,480,400
|
30
|
614,250
|
675,675
|
1,228,500
|
1,351,350
|
2,457,000
|
2,702,700
|
31
|
687,375
|
734,175
|
1,374,750
|
1,468,350
|
2,749,500
|
2,936,700
|
32
|
763,425
|
798,525
|
1,526,850
|
1,597,050
|
3,053,700
|
3,194,100
|
33
|
848,250
|
868,725
|
1,696,500
|
1,737,450
|
3,393,000
|
3,474,900
|
34
|
944,775
|
941,850
|
1,889,550
|
1,883,700
|
3,779,100
|
3,767,400
|
35
|
1,053,000
|
1,020,825
|
2,106,000
|
2,041,650
|
4,212,000
|
4,083,300
|
36
|
1,170,000
|
1,105,650
|
2,340,000
|
2,211,300
|
4,680,000
|
4,422,600
|
37
|
1,298,700
|
1,196,325
|
2,597,400
|
2,392,650
|
5,194,800
|
4,785,300
|
38
|
1,444,950
|
1,298,700
|
2,889,900
|
2,597,400
|
5,779,800
|
5,194,800
|
39
|
1,614,600
|
1,404,000
|
3,229,200
|
2,808,000
|
6,458,400
|
5,616,000
|
40
|
1,790,100
|
1,515,150
|
3,580,200
|
3,030,300
|
7,160,400
|
6,060,600
|
41
|
1,977,300
|
1,632,150
|
3,954,600
|
3,264,300
|
7,909,200
|
6,528,600
|
42
|
2,176,200
|
1,752,075
|
4,352,400
|
3,504,150
|
8,704,800
|
7,008,300
|
43
|
2,386,800
|
1,874,925
|
4,773,600
|
3,749,850
|
9,547,200
|
7,499,700
|
44
|
2,609,100
|
1,997,775
|
5,218,200
|
3,995,550
|
10,436,400
|
7,991,100
|
45
|
2,825,550
|
2,120,625
|
5,651,100
|
4,241,250
|
11,302,200
|
8,482,500
|
46
|
3,036,150
|
2,231,775
|
6,072,300
|
4,463,550
|
12,144,600
|
8,927,100
|
47
|
3,240,900
|
2,334,150
|
6,481,800
|
4,668,300
|
12,963,600
|
9,336,600
|
48
|
3,451,500
|
2,433,600
|
6,903,000
|
4,867,200
|
13,806,000
|
9,734,400
|
49
|
3,656,250
|
2,533,050
|
7,312,500
|
5,066,100
|
14,625,000
|
10,132,200
|
50
|
3,852,225
|
2,617,875
|
7,704,450
|
5,235,750
|
15,408,900
|
10,471,500
|
51
|
4,042,350
|
2,696,850
|
8,084,700
|
5,393,700
|
16,169,400
|
10,787,400
|
52
|
4,220,775
|
2,761,200
|
8,441,550
|
5,522,400
|
16,883,100
|
11,044,800
|
53
|
4,384,575
|
2,819,700
|
8,769,150
|
5,639,400
|
17,538,300
|
11,278,800
|
54
|
4,542,525
|
2,863,575
|
9,085,050
|
5,727,150
|
18,170,100
|
11,454,300
|
55
|
4,700,475
|
2,901,600
|
9,400,950
|
5,803,200
|
18,801,900
|
11,606,400
|
56*
|
4,861,350
|
2,930,850
|
9,722,700
|
5,861,700
|
19,445,400
|
11,723,400
|
57*
|
5,013,450
|
2,957,175
|
10,026,900
|
5,914,350
|
20,053,800
|
11,828,700
|
58*
|
5,156,775
|
2,968,875
|
10,313,550
|
5,937,750
|
20,627,100
|
11,875,500
|
59*
|
5,303,025
|
2,980,575
|
10,606,050
|
5,961,150
|
21,212,100
|
11,922,300
|
60*
|
5,446,350
|
2,986,425
|
10,892,700
|
5,972,850
|
21,785,400
|
11,945,700
|
61*
|
5,586,750
|
2,989,350
|
11,173,500
|
5,978,700
|
22,347,000
|
11,957,400
|
62*
|
5,721,300
|
2,995,200
|
11,442,600
|
5,990,400
|
22,885,200
|
11,980,800
|
63*
|
5,855,850
|
2,998,125
|
11,711,700
|
5,996,250
|
23,423,400
|
11,992,500
|
64*
|
5,975,775
|
3,003,975
|
11,951,550
|
6,007,950
|
23,903,100
|
12,015,900
|
65*
|
6,077,711
|
3,006,900
|
12,155,423
|
6,013,800
|
24,310,845
|
12,027,600
|
(*) Độ tuổi tái tục bảo hiểm (không nhận trường hợp tham gia lần đầu)